Tết Đinh Dậu 2017 nên chọn ngày nào xuất hành để được may mắn cả năm
Ngày đầu tiên mà bạn có thể chọn trong tháng này để xuất hành đó là ngày 4/1/2017 tức ngày 7/12/2016 dương lịch ngày Tân Mão – Đây là ngày này khởi công tạo việc chi cũng tốt đặc biệt xuất hành chắc chắn sẽ gặp nhiều may mắn, thành công.
Để có thể chọn được ngày xuất hành tốt, thuận buồn xuôi gió trong năm 2017, thì sau đây hãy cũng chúng tôi tìm hiểu những ngày tốt để xuất hành trong tết đinh dậu 2017 này nhé!
Trong những ngày đầu năm mới, bạn có biết những ngày nào sẽ thích hợp để xuất hành, du xuân không?
Chọn ngày tốt để xuất hành Tết Đinh Dậu 2017
+ Mùng 1 tết (Ngày 28/01/2017) – ngày Tốt cho việc xuất hành
Thứ bảy ngày: 28/01/2017 (dương lịch) – 1/1/2017 (âm lịch) Ngày: Ất Mão, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Hướng tốt: tây bắc; đông nam
Hướng xấu: đông
+ Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
+ Việc không nên làm: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
+ Mùng 3 tết (30/1/2017) – là ngày Tốt cho việc xuất hành
Thứ hai ngày: 30/01/2017 (dương lịch) – 3/1/2017 (âm lịch) Ngày: Đinh Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
Tuổi xung khắc ngày: Tân Hợi – Quý Hợi
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Hướng tốt: nam; đông
Hướng xấu: đông
+ Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
+ Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.
Chọn ngày tốt để xuất hành Tết Đinh Dậu 2017
Ngoài 2 ngày trên, thì những ngày xuất hành rất tốt trong tháng 1 (theo lịch dương) này là:
+ Ngày đầu tiên mà bạn có thể chọn trong tháng này để xuất hành đó là ngày 4/1/2017 tức ngày 7/12/2016 dương lịch ngày Tân Mão – Đây là ngày này khởi công tạo việc chi cũng tốt đặc biệt xuất hành chắc chắn sẽ gặp nhiều may mắn, thành công.
Hướng xuất hành là Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc. Giờ hoàng đạo để bạn xuất hành là các giờ: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Tuy nhiên bạn cũng cần lưu ý ngày này kỵ với các tuổi: Kỷ Dậu, Ất Dậu, Qúy Mùi nếu như bạn rơi vào 1 trong số các tuổi trên thì bạn không nên xuất hành vào ngày này.
+ Ngày 12/1/2017 tức ngày 15/12/2016 ngày Kỷ Hợi.
Nhưng bạn nên chú ý nếu như bạn thuộc tuổi xung khắc với ngày Kỷ Hợi là các tuổi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ, Qúy Mùi, Ất Dậu, Ất Mão thì ngày này lại không được tốt và dĩ nhiên bạn phải chọn sang ngày khác trong tháng.
+ Chọn ngày 16/1/2017 tức ngày 19/12/2016 âm lịch ngày Qúy Mão ngày này khởi công tạo trăm việc đều tốt xuất hành gặp thành công, mọi việc được như ý muốn.
Lưu ý hướng xuất hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên. Giờ hoàng đạo để xuất hành là Tým, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
+ Ngày 23/1/2017 tức ngày 26/12/2016 âm lịch ngày Canh Tuất , tạo việc chi cũng hợp, xuất hành cầu tài đều được, đi thong thả. Giờ xuất hành: Dần, thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Xuất hành theo hướng Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc.
+ Thêm vào đó, ngày xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt trong tháng 1 này còn có ngày 30/1/2017 tức 3/1/2017 ngày Đinh Tỵ vào thứ 2. Đây là thời điểm thích hợp để bạn xuất hành đi xa, tuy nhiên nếu như bạn thuộc tuổi: Kỷ Hợi, Qúy Hợi, Canh Thân, Bính Thân thì bạn không nên chọn ngày này để đi làm việc lớn. Giờ hoàng đạo trong ngày Đinh Tỵ này là giờ: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Cùng Danh Mục
Vì quyền lợi của Bạn:
» Tham khảo Chính sách Đảm Bảo về Giám Định Đá Quý…
» Tham khảo cách phân biệt vật phẩm thật giả, loại 1 và 3…