Chọn số tầng chung cư ứng với Ngũ hành theo Địa chi
Khi chọn mua hoặc thuê căn hộ, hoặc chọn thuê văn phòng, thành lập công ty ở các tòa nhà cao tầng, ngoài việc chọn hướng tốt theo mệnh cung, thì gia chủ nên chú ý đến ngũ hành của các tầng, để phù hợp với tuổi của gia chủ theo Địa chi, nếu hành của mỗi tầng hợp với gia chủ, thì công việc làm ăn được thuận lợi hanh thông.
Khi chọn tầng, nếu Ngũ hành của tầng có vai trò tương sinh tương trợ đối với Ngũ hành trong Địa chi của người sử dụng thì là cát, khắc với Ngũ hành Địa chi của gia chủ là hung. Nếu Ngũ hành Địa chi của gia chủ khắc với Ngũ hành của tầng là bình thường.
Theo phong thủy:
tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36 thuộc Thủy,
tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37 thuộc Hỏa,
tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38 thuộc Mộc,
tầng 4 – 9 – 14- 19 – 24 – 29 – 34 thuộc Kim, tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35 thuộc Thổ.
Số tầng cũng ứng với Ngũ hành theo Địa chi (tuổi của gia chủ), cụ thể như sau:
Người sinh năm Tý (cầm tinh con chuột), Ngũ hành thuộc Thủy, hợp Kim (tầng 4 – 9 – 14 – 19 – 24 – 29 – 34), Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36), bình thường Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37).
Người sinh năm Sửu (cầm tinh con trâu), Ngũ hành thuộc Thổ, Hợp Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37), Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35), bình thường Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36).
Người sinh năm Dần (cầm tinh con hổ), Ngũ hành thuộc Mộc, hợp Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36), Mộc (tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38), bình thường Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35).
Người sinh năm Mão (cầm tinh con mèo), Ngũ hành thuộc Mộc, hợp Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36), Mộc (tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38), bình thường Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35).
Người sinh năm Thìn (cầm tinh con rồng), Ngũ hành thuộc Thổ, Hợp Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37), Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35), bình thường Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36).
Người sinh năm Tỵ (cầm tinh con rắn), Ngũ hành thuộc Hỏa, hợp Mộc (tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38), Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37), bình thường Kim (tầng 4 – 9 – 14 – 19 – 24 – 29 – 34).
Người sinh năm Ngọ (cầm tinh con ngựa), Ngũ hành thuộc Hỏa, hợp Mộc (tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38), Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37), bình thường Kim (tầng 4 – 9 – 14 – 19 – 24 – 29 – 34).
Người sinh năm Mùi (cầm tinh con dê), Ngũ hành thuộc Thổ, hợp Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37), Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35), bình thường Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36).
Người sinh năm Thân (cầm tinh con khỉ), Ngũ hành thuộc Kim, hợp Thổ (tầng 5 -10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35), Kim (tầng 4 – 9 – 14 – 19 – 24 – 29 – 34), bình thường Mộc (tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38).
Người sinh năm Dậu (cầm tinh con gà), Ngũ hành thuộc Kim, hợp Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35), Kim (tầng 4 – 9 – 14 – 19 – 24 – 29 – 34), bình thường Mộc (tầng 3 – 8 – 13 – 18 – 23 – 28 – 33 – 38).
Người sinh năm Tuất (cầm tinh con chó), Ngũ hành thuộc Thổ, hợp Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37), Thổ (tầng 5 – 10 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35), bình thường Thủy (tầng 1 – 6– 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36).
Người sinh năm Hợi (cầm tinh con lợn), Ngũ hành thuộc Thủy, hợp Kim (tầng 4 – 9 – 14 – 19 – 24 – 29 – 34), Thủy (tầng 1 – 6 – 11 – 16 – 21 – 26 – 31 – 36), bình thường Hỏa (tầng 2 – 7 – 12 – 17 – 22 – 27 – 32 – 37).
Theo muabannhadat
Cùng Danh Mục
Vì quyền lợi của Bạn:
» Tham khảo Chính sách Đảm Bảo về Giám Định Đá Quý…
» Tham khảo cách phân biệt vật phẩm thật giả, loại 1 và 3…